LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD RANGER 2012-2015 – ĐỘNG CƠ DURATORQ TDCi 2.2L / 3.2L
Việc bảo dưỡng xe Ford Ranger, những thông tin bạn cần nằm rõ khi sở hữu cho mình Ford Ranger từ năm 2012 - 2015.
Chỉ số km | ||||||||||||||
Mục |
Tháng |
– |
6 |
12 |
18 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
54 |
60 |
66 |
72 |
|
x1000 Km |
1 |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
110 |
120 |
Động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khe hở Xu páp |
|
|
|
I |
|
I |
|
I |
|
I |
|
I |
|
I |
Cô roa Cam |
*1 |
Thay thế sau mỗi 100.000Km |
||||||||||||
Dây cô roa tổng |
*2 |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Dầu động cơ |
*3 |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
Lọc dầu động cơ |
*3 |
|
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
R |
Hệ thống làm mát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình trạng hệ thống làm mát |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Nước làm mát |
|
Thay thế sau mỗi 40.000 hay 2 năm sử dụng |
||||||||||||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lọc gió |
*4 |
|
C |
R |
C |
R |
C |
R |
C |
R |
C |
R |
C |
R |
Lọc nhiên liệu(diesel) |
|
|
|
|
|
R |
|
|
|
R |
|
|
|
R |
Đường ống dẫn nhiên liệu |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Gầm và Thân xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành trình bàn đạp phanh và ly hợp |
|
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Dầu ly hợp |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Đường ống dầu phanh và các điểm nối |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Dầu phanh |
*5 |
I |
I |
I |
I |
R |
I |
I |
I |
R |
I |
I |
I |
R |
Phanh tay |
|
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Má và đĩa phanh |
|
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Má và trống phanh |
|
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Dầu trợ lực lái và ống dẫn |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
Vận hành tay lái và hộp bánh răng |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
Chi tiết nối hệ thống lái và rô tuyn,thanh kéo |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
Dầu hộp số |
|
|
I |
I |
I |
R |
I |
I |
I |
R |
I |
I |
I |
R |
Dầu bộ vi sai trước và sau |
|
|
|
R |
|
I |
|
R |
|
I |
|
R |
|
I |
Dầu hộp số phụ |
|
|
|
R |
|
I |
|
R |
|
I |
|
R |
|
I |
Chụp bụi Các đăng |
|
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
Khớp nối CV |
|
|
|
G |
|
G |
|
G |
|
G |
|
G |
|
G |
Hệ thống treo trước |
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
I |
|
|
|
I |
Bôi trơn vòng bi bánh trước |
|
|
|
|
|
R |
|
|
|
R |
|
|
|
R |
Đai ốc bánh |
|
T |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
T |
Tấm cách nhiệt hệ thống xả |
|
|
|
|
|
I |
|
|
|
I |
|
|
|
I |
Siết chặt các ốc hệ thống gầm,khung vỏ |
|
|
T |
|
T |
|
T |
|
T |
|
T |
|
T |
|
Hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nồng độ và mức dung dich axit ắc qui |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
I |
|
Hệ thống điều hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điều hoà |
|
Kiểm tra áp suất và nhiệt độ khí điều hoà trung tâm hàng năm hay 20.000 Km |
Giải thích từ viết tắt:
I: Kiểm tra, lau chùi, sửa chữa hoặc thay nếu cần.
R: Thay thế
T: Siết chặt (tham khảo sách hướng dẫn sửa chữa).
G: Tra mỡ.
C: Làm sạch.
Chúng tôi luôn cam kết đem tới cho bạn những người sở hữu xe Ford và đến Hà Thành để Bảo dưỡng xe Ford Ranger niềm vui bất tận khi trải nghiệm dịch vụ của Hà Thành. Chúng tôi tự hào là người hiểu rõ nhất về chiếc xe Ford của bạn và là đơn vị Bảo dưỡng xe Ford Ranger tốt nhất, chúng tôi cung cấp đầy đủ dịch vụ & phụ tùng chi tiết cần thiết nhằm mang đến cho bạn sự an tâm tuyệt đối cho dù bạn ở bất kỳ đâu và bất kỳ thời điểm nào.
Hà Thành có sẵn các giải pháp hoàn hảo, từ gia hạn thời gian bảo hành cho đến các yêu cầu riêng biệt đáp ứng phong cách của riêng bạn. Dịch vụ Bảo dưỡng xe Ford Ranger của Hà Thành không những đảm bảo chiếc xe của bạn luôn hoàn hảo, giúp bạn tiết kiệm chi phí sử dụng, hài lòng với tính năng tối ưu mà còn gia tăng giá trị bán lại của xe.